Danh sách số điện thoại tổng đài
Tổng đài hỗ trợ khách hàng
Tổng đài hỗ trợ khách hàng
10:53 09/07/2023
Số điện thoại Đại học Đà Lạt 0263 3822 246, địa chỉ Đại học Đà Lạt, học phí Đại học Đà Lạt, điểm chuẩn Đại học Đà Lạt, tuyển sinh đại học Đà Lạt,...
+ Đối tượng tuyển sinh: - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên); Trường hợp thí sinh tốt nghiệp THPT của nước ngoài phải được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận; - Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trường hợp người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bắng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành); Người có bằng tốt nghiệp tương đương trình độ trung cấp do các cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải được công nhận theo quy định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội theo Thông tư số 34/2017/TT-BLĐTBXH; - Đối tượng được xét tuyển thẳng theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Quy chế tuyển sinh Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. + Phạm vi tuyển sinh:
- Trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh trong phạm vi cả nước. Điểm trúng tuyển theo ngành, ký hiệu trường là TDL. Thí sinh được hưởng ưu tiên theo khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | ||
Toán học | 14 | 18 | 20 | 15 | 20 |
Sư phạm Toán học | 17 | 18 | 24 | 18,5 | 24 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Sư phạm Tin học | - | 20 | 24 | 24 | 24 |
Vật lý học | 14 | 18 | 18 | 15 | 18 |
Sư phạm Vật lý | 17 | 20 | 24 | 21 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 14 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Kỹ thuật hạt nhân | 15 | 18 | 20 | 15 | 20 |
Hóa học | 14 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Sư phạm Hóa học | 17 | 18 | 24 | 18,5 | 24 |
Sinh học | 14 | 18 | 18 | 15 | 18 |
Sư phạm Sinh học | 17 | 20 | 24 | 22 | 24 |
Khoa học môi trường | 14 | 18 | 18 | 15 | 18 |
Nông học | 14 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ Sinh học | 14 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ sau thu hoạch | 14 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 16 | 20 | 17 | 20 |
Kế toán | 15 | 15 | 20 | 16 | 20 |
Luật | 17 | 16 | 20 | 17 | 20 |
Xã hội học | 14 | 14 | 18 | 15 | 18 |
Văn hóa học | 14 | 14 | 18 | 15 | 18 |
Văn học | 14 | 14 | 18 | 15 | 18 |
Sư phạm Ngữ văn | 17 | 18 | 24 | 18,5 | 24 |
Lịch sử | 14 | 14 | 18 | 15 | 18 |
Sư phạm Lịch sử | 17 | 18 | 24 | 18,5 | 24 |
Việt Nam học | 14 | 14 | 18 | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 | 17,5 | 21 | 17,5 | 21 |
Công tác xã hội | 15 | 14 | 20 | 15 | 20 |
Đông phương học (Hàn Quốc, Nhật Bản) | 16 | 16 | 21 | 16 | 21 |
Quốc tế học | 14 | 14 | 18 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 15 | 21 | 16 | 21 |
Sư phạm Tiếng Anh | 17 | 18 | 24 | 18,5 | 24 |
Giáo dục Tiểu học | - | 19 | 24 | 19,5 | 24 |