Danh sách số điện thoại tổng đài
Tổng đài hỗ trợ khách hàng
Tổng đài hỗ trợ khách hàng
10:29 04/07/2023
Số điện thoại Đại học Hòa Bình 0247 109 9669, địa chỉ Đại học Hòa Bình, điểm chuẩn Đại học Hòa Bình, học phí Đại học Hòa Bình, điểm chuẩn Đại học Hòa Bình
Căn cứ Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2021 của Trường Đại học Hòa Bình. Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hòa Bình thông báo điểm trúng tuyển trình độ đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT, như sau:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1. Thiết kế đồ họa | 7210403 | 15 | H00, H01, V00, V01 | Môn vẽ ≥ 5.0 |
2. Thiết kế nội thất | 7580108 | 15 | ||
3. Thiết kế thời trang | 7210404 | 15 | ||
4. Kiến trúc | 7580101 | 15 | V00, V01 | |
5. Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15 | A00, A01, D01, D96 | |
6. Tài chính ngân hàng | 7340201 | 15 | ||
7. Kế toán | 7340301 | 15 | ||
8. Luật kinh tế | 7380107 | 15 | A00, C00, D01, D78 | |
9. Công nghệ thông tin | 7480201 | 15 | A00, A01, C01, D01 | |
10. Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | 15 | ||
11. Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 15 | ||
12. Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 15 | A00, A01, D07, D01 | |
13. Dược học | 7720201 | 24 | A00, B00, D07, D08 | |
14. Y học cổ truyền | 7720115 | 24 | ||
15. Điều dưỡng | 7720301 | 19,5 | ||
16. Quan hệ công chúng | 7320108 | 15 | C00, D01, D15, D78 | |
17. Công nghệ truyền thông | 7320106 | 15 | A00, A01, C01, D01 | |
18. Công tác xã hội | 7760101 | 15 | C00, D01, D78, D96 | |
19. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 15 | C00, D01, D72, D96 | |
20. Quản trị khách sạn | 7810201 | 15 | ||
21. Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15 | D01, D14, D15, D78 | |
22. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 15 | A00, A01, D01, D96 | |
23. Thương mại điện tử | 7340122 | 15 |