Danh sách số điện thoại tổng đài
Tổng đài hỗ trợ khách hàng
Tổng đài hỗ trợ khách hàng
10:18 05/07/2023
Số điện thoại Đại học Mỏ Địa chất 024 3838 9633, địa chỉ Đại học Mỏ Địa chất, điểm chuẩn Mỏ Địa chất, học phí Đại học Mỏ Địa chất, tuyển sinh Mỏ Địa chất
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Mỏ - Địa chất công bố điểm trúng tuyển Đại học hệ chính quy năm 2021 xét tuyển theo kết quả học tập trung học phổ thông đợt 1 như sau:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm XT |
Tiêu chí phụ |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
22.60 |
8.00 |
2 |
7340301 |
Kế toán |
21.50 |
7.40 |
3 |
7340201 |
Tài chính - ngân hang |
21.10 |
6.60 |
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
25.30 |
8.30 |
5 |
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
18.00 |
5.00 |
6 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
18.00 |
5.00 |
7 |
7520502 |
Kỹ thuật địa vật lý |
18.00 |
5.00 |
8 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
21.70 |
6.90 |
9 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
20.60 |
7.20 |
10 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
24.26 |
8.40 |
11 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
18.00 |
5.00 |
12 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
18.00 |
5.00 |
13 |
7440201 |
Địa chất học |
18.00 |
5.00 |
14 |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
18.00 |
5.00 |
15 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
18.00 |
5.00 |
16 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
18.00 |
5.00 |
17 |
7520601 |
Kỹ thuật mỏ |
18.00 |
5.00 |
18 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
18.00 |
5.00 |
19 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
18.00 |
5.00 |
20 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học - chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh |
18.00 |
5.00 |
21 |
7480206 |
Địa tin học |
18.00 |
5.00 |
22 |
7520114 |
Kỹ thuật Cơ Điện tử |
22.76 |
7.50 |
23 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
18.00 |
5.00 |
24 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
18.00 |
5.00 |
25 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
18.00 |
5.00 |
26 |
7810105 |
Du lịch địa chất |
18.00 |
5.00 |
27 |
7580204 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm |
18.00 |
5.00 |
28 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
18.00 |
5.00 |